|
Statistics
- Documents in English (16033)
- Official Dispatches (1392)
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2025/TT-BXD
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 05 năm 2025
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG BAN HÀNH TẠI THÔNG
TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014 (được sửa
đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020);
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (được sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ);
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số định mức xây dựng gồm: Định
mức dự toán xây dựng công trình, Định mức sử dụng vật liệu xây dựng, Định mức
chi phí tư vấn đầu tư xây dựng đã ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày
31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Chi tiết cụ thể tại các Phụ
lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Quy
định chuyển tiếp
Việc chuyển tiếp áp dụng định
mức xây dựng sửa đổi, bổ sung ban hành tại Thông tư này thực hiện theo quy
định tại khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2025./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ Xây dựng: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ
Xây dựng;
- Lưu: VT; Cục KT-QLĐTXD; Viện KTXD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Dũng
|
KẾT CẤU ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BAN HÀNH
KÈM THEO THÔNG TƯ
Định mức xây dựng sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư này được trình bày theo kết cấu tập định mức và quy cách
mã hiệu định mức đã quy định tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Phụ lục I. Định mức dự
toán xây dựng công trình
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
|
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG
ĐẤT, ĐÁ, CÁT
|
|
AB.35110
|
Đào đất trong khung vây trên
cạn bằng thủ công
|
Bổ sung định mức
|
AB.83100
|
Khai thác cát bằng máy đào gầu
dây
|
Bổ sung định mức
|
AB.83200
|
Khai thác cát bằng tàu hút
|
Bổ sung định mức
|
AB.83310
|
Xúc chuyển cát từ tàu lớn
sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây
|
Bổ sung định mức
|
AB.93000
|
Vận chuyển cát bằng sà lan tự
hành
|
Bổ sung định mức
|
|
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG
CỌC
|
|
AC.23200
|
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung
170kW
|
Loại bỏ định mức
|
AC.23300
|
Ép cừ Larsen bằng búa rung
60kW
|
Bổ sung định mức
|
AC.23400
|
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung
60kW
|
Bổ sung định mức
|
AC.23500
|
Ép cừ ván thép bản rộng kiểu
mũ bằng búa rung 60 kW
|
Bổ sung định mức
|
AC.23600
|
Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu
mũ bằng búa rung 60 kW
|
Bổ sung định mức
|
AC.27100
|
Ép, nhổ cọc cừ Larsen bằng
máy ép thủy lực 130T
|
Loại bỏ định mức
|
AC.43100
|
Thi công cọc xi măng đất hàm
lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS
|
Bổ sung định mức
|
|
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG
ĐƯỜNG
|
|
AD.23410
|
Rải thảm mặt đường
Carboncor Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy
|
Bổ sung định mức
|
AD.23510
|
Thi công lớp phủ mặt đường
Micro-Surfacing
|
Bổ sung định mức
|
AD.25010
|
Cày xới, lu lèn nền đất,
chiều sâu tác dụng 30cm
|
Bổ sung định mức
|
AD.34310
|
Lắp dựng trụ thép ống đỡ
tôn lượn sóng dải phân cách bằng máy ép cọc
|
Bổ sung định mức
|
|
THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT
|
|
AD.41100
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
Bổ sung định mức
|
AD.41200
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt
|
Bổ sung định mức
|
AD.41300
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực
|
Bổ sung định mức
|
AD.42100
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
Bổ sung định mức
|
AD.42200
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt
bê tông thường
|
Bổ sung định mức
|
AD.43100
|
Đặt đường lồng chính tuyến,
trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
Bổ sung định mức
|
AD.43200
|
Đặt đường lồng chính tuyến,
trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường
|
Bổ sung định mức
|
AD.51100
|
Lắp thanh giằng cự ly cho
đường 1,00m và 1,435m
|
Bổ sung định mức
|
AD.51200
|
Lắp thiết bị phòng xô cho
đường 1,00m và 1,435m
|
Bổ sung định mức
|
AD.51300
|
Lắp giá ray dự phòng
|
Bổ sung định mức
|
AD.52000
|
Đặt các loại ghi
|
Bổ sung định mức
|
AD.61100
|
Làm nền đá ba lát các loại
đường
|
Bổ sung định mức
|
AD.61200
|
Làm nền đá ba lát các loại
ghi
|
Bổ sung định mức
|
AD.71100
|
Lắp dựng cột km
|
Bổ sung định mức
|
AD.71200
|
Lắp dựng cột và biển đường
vòng
|
Bổ sung định mức
|
AD.71300
|
Lắp dựng biển đổi dốc
|
Bổ sung định mức
|
AD.71400
|
Lắp dựng biển kéo còi, biển
báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa
|
Bổ sung định mức
|
AD.71500
|
Lắp dựng cột thông tin, tín
hiệu
|
Bổ sung định mức
|
AD.72100
|
Lắp đặt các phụ kiện cột
tín hiệu, cột đánh dấu đầu cáp
|
Bổ sung định mức
|
AD.73100
|
Lắp đặt ghi tín hiệu
|
Bổ sung định mức
|
AD.74100
|
Kéo rải dây thông tin
|
Bổ sung định mức
|
AD.74200
|
Lắp đặt xà thông tin
|
Bổ sung định mức
|
AD.74300
|
Lắp đặt bộ giá đỡ đặt bộ
quay ghi
|
Bổ sung định mức
|
AD.74400
|
Lắp đặt mạch điện đường ray
|
Bổ sung định mức
|
AD.74500
|
Lắp đặt hộp cáp, hòm biến thế
tín hiệu
|
Bổ sung định mức
|
AD.74600
|
Lắp các loại rơ le tín hiệu
chạy tàu
|
Bổ sung định mức
|
AD.74700
|
Lắp đặt máy thông tin
|
Bổ sung định mức
|
AD.74800
|
Lắp đặt mạng cáp ngầm
|
Bổ sung định mức
|
|
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG
KẾT CẤU BÊ TÔNG
|
|
AF.15400
|
Bê tông mặt đường
|
Sửa đổi định mức
|
AF.24300
|
Bê tông tường chắn, tường cống
hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu
|
Bổ sung định mức
|
AF.24400
|
Bê tông mái cống hộp, mái hầm
chui dân sinh bằng cần cẩu
|
Bổ sung định mức
|
AF.32400
|
Bê tông tường chắn, tường cống
hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm
|
Bổ sung định mức
|
AF.32500
|
Bê tông mái cống hộp, mái hầm
chui dân sinh bằng máy bơm
|
Bổ sung định mức
|
AF.61340
|
Cốt thép tường chắn, tường
cống hộp, tường hầm chui dân sinh
|
Bổ sung định mức
|
AF.61740
|
Cốt thép mái cống hộp, mái hầm
chui dân sinh
|
Bổ sung định mức
|
AF.86380
|
Ván khuôn thép tường chắn,
tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
|
Bổ sung định mức
|
AF.86390
|
Ván khuôn thép mái cống hộp,
mái hầm chui dân sinh
|
Bổ sung định mức
|
AF.89450
|
Ván khuôn ván ép phủ phim
tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
|
Bổ sung định mức
|
AF.89460
|
Ván khuôn ván ép phủ phim mái
cống hộp, mái hầm chui dân sinh
|
Bổ sung định mức
|
|
CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG
ĐÚC SẴN
|
|
AG.23100
|
Lắp dựng tấm tường rỗng bê
tông đúc sẵn (tấm Acotec)
|
Bổ sung định mức
|
AG.23500
|
Lắp dựng tấm tường chắn có cốt,
trọng lượng ≤ 1,8 tấn
|
Bổ sung định mức
|
AG.41600
|
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc
sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng cấu kiện 200 ÷ ≤ 500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn
|
Bổ sung định mức
|
|
CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC
|
|
AL.15400
|
Xếp rọ đá trên cạn bằng thủ
công
|
Bổ sung định mức
|
AL.16130
|
Thi công bấc thấm ngang nền
đường
|
Bổ sung định mức
|
AL.25300
|
Lắp đặt khe co giãn thép mặt
cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau
|
Bổ sung định mức
|
AL.91100
|
Phòng chống mối bằng công
nghệ Termimesh/TermSteel
|
Sửa đổi định mức
|
Phụ lục II. Định mức sử
dụng vật liệu xây dựng
Mục
|
Nội dung bổ sung
|
Phụ lục
|
Bổ sung trọng lượng đơn vị
cát ướt (có lẫn nước trong cát)
|
Phụ lục III. Định mức chi
phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
Mục
|
Nội dung bổ sung
|
Chương II, Mục 2
|
Thay thế mục 2.3
|
Chương II, Mục 2, Bảng 2.3
|
Bổ sung, thay thế Bảng 2.3:
Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH BAN HÀNH TẠI PHỤ LỤC II THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31/8/2021 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
1. Bổ
sung định mức đào đất trong khung vây trên cạn, như sau:
“AB.35110 ĐÀO ĐẤT TRONG
KHUNG VÂY TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại
trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy
đào gầu dây ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AB.351
|
Đào đất trong khung vây trên
cạn bằng thủ công
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
41
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào gầu dây 1,2m3
|
ca
|
4,76
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức trên
chỉ áp dụng trong trường hợp không sử dụng được bằng máy để đào đất trong
khung vây.”
2. Bổ
sung định mức khai thác cát, như sau:
“AB.83100 KHAI THÁC CÁT
BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, định vị,
neo đậu các máy và thiết bị thi công trên tàu và dưới nước, kiểm tra máy và
thiết bị thi công.
- Di chuyển máy và thiết bị thi
công trong khu vực khai thác.
- Đào xúc cát dưới nước bằng
máy đào gầu dây lên phương tiện vận chuyển theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AB.8311
|
Khai thác cát bằng máy đào gầu
dây 2,5m3, chiều sâu khai thác từ 9÷15m
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,33
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào gầu dây 2,5m3
|
ca
|
0,080
|
Sà lan 200t
|
ca
|
0,080
|
Tàu kéo 150cv
|
ca
|
0,015
|
Máy khác
|
%
|
2
|
AB.8312
|
Khai thác cát bằng máy đào gầu
dây 3,5m3, chiều sâu khai thác từ 9÷15m
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,24
|
Máy thi công
|
|
|
Máy đào gầu dây 3,5m3
|
ca
|
0,057
|
Sà lan 200t
|
ca
|
0,057
|
Tàu kéo 150cv
|
ca
|
0,011
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
1
|
Ghi chú:
- Định mức khai thác cát bằng
máy đào gầu dây được xác định cho 100m3 cát trên phương tiện vận
chuyển.
- Trường hợp chiều sâu khai
thác < 9m thì định mức được nhân với hệ số 0,90. Chiều sâu khai thác từ
15÷20m thì hao phí định mức được nhân với hệ số 1,25. Chiều sâu khai thác
> 20m thì hao phí định mức được nhân với hệ số 1,35.
- Trường hợp khai thác cát có
rửa thì hao hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và bổ
sung máy bơm nước 200m3/h, máy bơm cát 600m3/h với mức
hao phí bằng hao phí của máy đào gầu dây.
- Hao phí định mức sà lan vận
chuyển cát đã tính trong công tác vận chuyển.
AB.83200 KHAI THÁC CÁT
BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, định vị,
neo đậu các máy và thiết bị thi công trên tàu và dưới nước, kiểm tra máy và
thiết bị thi công.
- Di chuyển máy và thiết bị thi
công trong khu vực khai thác.
- Hút cát dưới nước lên phương
tiện vận chuyển theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tàu hút công suất
|
280cv
|
400cv
|
AB.832
|
Khai thác cát bằng tàu hút
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,79
|
0,58
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tàu hút công suất 280cv
|
ca
|
0,198
|
-
|
Tàu hút công suất 400cv
|
ca
|
-
|
0,168
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
- Định mức khai thác cát bằng
tàu hút được xác định cho 100m3 cát trên phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp khai thác cát có
rửa thì hao hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và bổ
sung máy bơm cát 600m3/h với mức hao phí bằng hao phí của tàu hút.
- Chỉ áp dụng định mức khai
thác cát bằng tàu hút khi không thực hiện khai thác cát bằng máy đào gầu dây.
- Hao phí định mức sà lan vận
chuyển cát đã tính trong công tác vận chuyển.
AB.83310 XÚC CHUYỂN CÁT TỪ
TÀU LỚN SANG TÀU NHỎ BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy và thiết
bị thi công. Xúc cát chung chuyển giữa 2 phương tiện thủy (từ tàu lớn sang tàu
nhỏ) theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra, thu dọn mặt bằng sau khi hoàn thành.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AB.8331
|
Xúc chuyển cát từ tàu lớn
sang tàu nhỏ bằng máy đào gầu dây 1,6m3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,30
|
0,35
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào gầu dây 1,6m3
|
ca
|
0,122
|
0,141
|
Sà lan 200t
|
ca
|
-
|
0,141
|
Tàu kéo 150cv
|
ca
|
-
|
0,028
|
|
1
|
2
|
“
3. Bổ
sung định mức vận chuyển cát bằng sà lan tự hành, như sau:
“AB.93000 VẬN CHUYỂN CÁT
BẰNG SÀ LAN TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sà lan chờ nhận cát
tại vị trí khai thác, vận chuyển cát từ địa điểm khai thác đến vị trí tập kết,
sà lan chờ chuyển cát lên vị trí tập kết.
Đơn
vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vận chuyển 1km đầu
|
Vận chuyển 1km tiếp theo
|
Cự ly < 6km
|
Cự ly 6÷20km
|
Cự ly > 20km
|
AB.931
|
Vận chuyển cát bằng sà lan tự
hành 200t
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Sà lan tự hành 200t
|
ca
|
0,230
|
0,095
|
0,087
|
0,083
|
AB.932
|
Vận chuyển cát bằng sà lan tự
hành 400t
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Sà lan tự hành 400t
|
ca
|
0,202
|
0,071
|
0,065
|
0,062
|
AB.933
|
Vận chuyển cát bằng sà lan tự
hành 800t
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Sà lan tự hành 800t
|
ca
|
0,168
|
0,042
|
0,038
|
0,036
|
AB.934
|
Vận chuyển cát bằng sà lan tự
hành 1200t
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Sà lan tự hành 1200t
|
ca
|
0,136
|
0,015
|
0,014
|
0,013
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Ghi chú:
Định mức vận chuyển cát bằng
sà lan tự hành (mã hiệu AB.93000) được áp dụng cho công tác vận chuyển cát
được khai thác cát bằng máy đào gầu dây (mã hiệu AB.83100) và khai thác cát bằng
tàu hút (mã hiệu AB.83200).”
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC
4. Loại
bỏ công tác nhổ cừ Larsen bằng búa rung 170kW mã hiệu AC.23200.
5. Bổ
sung định mức ép cừ Larsen bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23300 ÉP CỪ LARSEN
BẰNG BÚA RUNG 60kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị
trí thi công. Cẩu, lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung hạ cừ đến độ sâu thiết kế.
Kiểm tra, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
AC.233
|
Ép cừ Larsen bằng búa rung
60kW
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cừ Larsen
|
m
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,80
|
3,11
|
3,92
|
4,35
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 50t
|
ca
|
0,666
|
0,741
|
0,933
|
1,037
|
Búa rung 60kW
|
ca
|
0,666
|
0,741
|
0,933
|
1,037
|
Sà lan 200t
|
ca
|
-
|
-
|
0,933
|
1,037
|
Tàu kéo 150cv
|
ca
|
-
|
-
|
0,055
|
0,055
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
’’
6. Bổ
sung định mức nhổ cừ Larsen bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23400 NHỔ CỪ LARSEN
BẰNG BÚA RUNG 60kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị
trí thi công. Lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung nhổ cừ Larsen theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AC.234
|
Nhổ cừ Larsen bằng búa rung
60kW
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,12
|
2,89
|
Máy thi công
|
|
|
|
Búa rung 60kW
|
ca
|
0,506
|
0,690
|
Cần cẩu 50t
|
ca
|
0,506
|
0,690
|
Sà lan 200t
|
ca
|
-
|
0,690
|
Tàu kéo 150cv
|
ca
|
-
|
0,055
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
’’
7. Bổ
sung định mức ép cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23500 ÉP CỪ VÁN THÉP
BẢN RỘNG KIỂU MŨ BẰNG BÚA RUNG 60kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị
trí thi công. Cẩu, lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung hạ cừ đến độ sâu thiết kế.
Kiểm tra, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
AC.235
|
Ép cừ ván thép bản rộng kiểu
mũ bằng búa rung 60kW
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cừ ván thép kiểu mũ
|
m
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,98
|
3,31
|
4,13
|
4,59
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 50t
|
ca
|
0,713
|
0,792
|
0,986
|
1,095
|
Búa rung 60kW
|
ca
|
0,713
|
0,792
|
0,986
|
1,095
|
Sà lan 200t
|
ca
|
-
|
-
|
0,986
|
1,095
|
Tàu kéo 150cv
|
ca
|
-
|
-
|
0,055
|
0,055
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
”
8. Bổ
sung định mức nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu mũ bằng búa rung 60kW, như sau:
“AC.23600 NHỔ CỪ VÁN THÉP
BẢN RỘNG KIỂU MŨ BẰNG BÚA RUNG 60kW
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị
trí thi công. Lắp đầu búa rung vào đầu cừ, rung nhổ cừ theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
AC.236
|
Nhổ cừ ván thép bản rộng kiểu
mũ bằng búa rung 60kW
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,22
|
3,03
|
Máy thi công
|
|
|
|
Búa rung 60kW
|
ca
|
0,531
|
0,724
|
Cần cẩu 50t
|
ca
|
0,531
|
0,724
|
Sà lan 200t
|
ca
|
-
|
0,724
|
Tàu kéo 150cv
|
ca
|
-
|
0,055
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
”
9. Loại
bỏ công tác ép, nhổ cừ Larsen bằng máy ép thủy lực 130t mã hiệu AC.27000.
10. Bổ
sung thi công cọc xi măng đất hàm lượng xi măng 180kg/m3, đường
kính D1800mm bằng công nghệ RAS, như sau:
“AC.43100 THI CÔNG CỌC XI MĂNG
ĐẤT HÀM LƯỢNG XI MĂNG 180kg/m3, ĐƯỜNG KÍNH D1800mm BẰNG CÔNG NGHỆ
RAS
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, di
chuyển máy vào vị trí. Trộn dung dịch vữa xi măng. Khoan kết hợp phun vữa xi măng
từ cao độ đỉnh cọc đến cao độ đáy cọc, quá trình khoan phun xi măng được kiểm
soát bằng hệ thống RAS (Reliable Accord Soil). Quay rút mũi khoan không phun vữa
theo chiều ngược lại 1m so với cao độ đáy cọc, tiếp tục khoan xuống không bơm
vữa đến cao độ đáy cọc. Quay rút mũi khoan lên đến cao độ đỉnh cọc để tạo cọc
xi măng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Quay rút mũi khoan từ cao độ đỉnh cọc lên
mặt đất. Vệ sinh mũi khoan, thu dọn mặt bằng sau khi thi công.
Đơn
vị tính: 10m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AC.431
|
Thi công cọc xi măng đất hàm
lượng xi măng 180kg/m3, đường kính D1800mm bằng công nghệ RAS
|
Vật liệu
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
4.807
|
Nước
|
m3
|
4,807
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,164
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan cọc xi măng đất 120
tấn, đầu khoan RAS 180kW
|
ca
|
0,164
|
Máy bơm vữa 15-24m3/h
|
ca
|
0,224
|
Trạm trộn vữa xi măng 24m3/h
|
ca
|
0,336
|
Hệ thống kiểm soát khoan RAS
|
ca
|
0,164
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
10
|
Ghi chú:
Định mức trên được tính đối với
cọc sử dụng hàm lượng xi măng 180kg/m3, nước và xi măng được pha trộn theo tỷ
lệ 1:1. Trường hợp hàm lượng xi măng khác so với hàm lượng xi măng đã được định
mức thì hao phí xi măng được xác định bằng tỷ lệ giữa hàm lượng xi măng mới với
hàm lượng xi măng đã được định mức nhân với hao phí xi măng của định mức tương ứng.”
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG
11. Bổ
sung định mức rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt bằng thủ công kết hợp máy
như sau:
"AD.23400 RẢI THẢM MẶT
ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY
Thành phần công việc:
- Các công tác chuẩn bị: chuẩn
bị vật liệu, trang thiết bị thi công; Kiểm tra máy và thiết bị thi công. Định
vị và cao độ rải của mặt đường theo thiết kế.
- Vệ sinh bụi bẩn, tưới nước
trên bề mặt cần rải bằng thủ công.
- Rải vật liệu bằng thủ công
và lu lèn lớp vật liệu Carboncor Asphalt bằng máy lu bánh thép, hoàn thiện mặt
đường theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn mặt bằng sau khi thi
công.
AD.23410 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG
CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY
Đơn
vị tính: 10m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm)
|
1,5
|
2
|
3
|
AD.2341
|
Rải thảm mặt đường Carboncor
Asphalt (Loại CA 9,5) bằng thủ công kết hợp máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Carboncor Asphalt (loại CA
9,5)
|
tấn
|
0,297
|
0,392
|
0,582
|
Nước
|
lít
|
20
|
20
|
20
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,176
|
0,190
|
0,219
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy lu bánh thép 6t
|
ca
|
0,0058
|
0,0060
|
0,0063
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2
|
3
|
”
12. Bổ
sung định mức thi công lớp phủ mặt đường Micro-Surfacing
“AD.23500 THI CÔNG LỚP
PHỦ MẶT ĐƯỜNG MICRO-SURFACING
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần
rải. Trộn và rải hỗn hợp vữa nhựa polime bằng máy rải nhựa đường Micro -
Asphalt tự hành, san gạt, tạo phẳng và hoàn thiện bề mặt đường đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật. Tạo viền xung quanh cho hỗn hợp vữa nhựa polime theo yêu cầu
thiết kế, thi công. Thu dọn mặt bằng sau thi công.
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Loại II
|
Loại III
|
AD.235
|
Thi công lớp phủ mặt đường
Micro-surfacing
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá < 9,5mm
|
m3
|
0,51
|
0,77
|
Nhũ tương nhựa đường
|
kg
|
110,99
|
160,979
|
Phụ gia
|
kg
|
16,440
|
24,766
|
Xi măng
|
kg
|
8,222
|
12,383
|
Nước
|
lít
|
82,215
|
123,83
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,12
|
1,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy rải nhựa đường Micro -
Asphalt tự hành
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
Máy xúc lật 2,3m3
|
ca
|
0,062
|
0,062
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,037
|
0,037
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
11
|
12
|
”
13. Bổ
sung định mức cày xới, lu lèn nền đất, như sau:
“AD.25010 CÀY XỚI, LU LÈN NỀN ĐẤT,
CHIỀU SÂU TÁC DỤNG 30CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cày xới, san phẳng đảm
bảo đồng đều trên bề mặt nền đất, lu lèn lại mặt đường sau khi cày xới.
Vệ sinh hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Độ chặt
|
K=0,90
|
K=0,95
|
AD.2501
|
Cày xới, lu lèn nền đất,
chiều sâu tác dụng 30cm
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,469
|
0,591
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy ủi 110 cv
|
ca
|
0,134
|
0,134
|
Máy lu bánh thép 16t
|
ca
|
0,263
|
0,324
|
|
1
|
2
|
”
14. Bổ
sung định mức lắp đặt trụ thép ống đỡ tôn lượn sóng dải phân cách, như
sau:
“AD.34310 LẮP ĐẶT TRỤ
THÉP ĐỠ TÔN LƯỢN SÓNG DẢI PHÂN CÁCH BẰNG MÁY ÉP CỌC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh dấu vị trí lắp dựng,
lắp trụ thép ống bằng máy ép cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1 trụ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.343
|
Lắp đặt trụ thép đỡ tôn lượn
sóng dải phân cách bằng máy ép cọc
|
Vật liệu
|
|
|
Trụ thép
|
cái
|
1,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,143
|
Máy thi công
|
|
|
Máy ép cọc thuỷ lực 45Hp
|
ca
|
0,036
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức trên
được xác định cho trụ thép ngập đất ≤ 1,5m.”
15. Bổ
sung định mức thi công đường sắt, như sau:
“CÔNG
TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG SẮT
Hướng dẫn áp dụng:
Định mức áp dụng cho các đoạn
tuyến thẳng. Trường hợp trong đường cong hoặc đoạn đường lên, xuống có độ dốc
lớn hơn > 22‰ hoặc trên các đoạn đường lên, xuống dốc liên tục có độ dốc lớn
(độ dốc và chiều dài dốc theo tiêu chuẩn thiết kế áp dụng) thì hao phí vật
liệu được xác định theo thiết kế và tiêu chuẩn áp dụng.
AD.40000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc dỡ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 1500m;
- Đặt đường, giật nâng đường
các đợt;
- Thu hồi vật liệu vận chuyển
về ga.
AD.41000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
KHỔ 1,00m
AD.41100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI
TỔNG HỢP
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray
|
≤ 12,5m
|
≤ 25m
|
Độ cong R (m)
|
≤ 500
|
> 500
|
≤ 500
|
> 500
|
AD.411
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
cái
|
160,0
|
144,0
|
160,0
|
144,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
60,56
|
57,16
|
51,33
|
48,45
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân
công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết
các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Đối với đường sắt chuyên
dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao
phí nhân công nhân với hệ số 0,95.
- Trường hợp đặt đường sắt
ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.41200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT SẮT
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt sắt, chiều dài ray
|
≤ 12,5m
|
≤ 25m
|
Độ cong R (m)
|
≤ 500
|
> 500
|
≤ 500
|
> 500
|
AD.412
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt sắt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Tà vẹt sắt
|
cái
|
160,0
|
151,0
|
160,0
|
151,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
57,67
|
54,44
|
51,68
|
48,78
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân
công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết
các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Đối với đường sắt chuyên
dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao
phí nhân công nhân với hệ số 0,95.
- Trường hợp đặt đường sắt
ray P50 thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,1.
AD.41300 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,00m; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt bê tông DƯL, chiều dài ray
|
≤ 12,5m
|
≤ 25m
|
Độ cong R (m)
|
≤ 500
|
> 500
|
≤ 500
|
> 500
|
AD.413
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,00m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Tà vẹt bê tông DƯL
|
cái
|
160,0
|
152,0
|
160,0
|
152,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
85,28
|
80,49
|
79,38
|
74,92
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công
lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các
thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp sử dụng tà vẹt
bê tông thường hao phí vật liệu tà vẹt theo tiêu chuẩn và điều chỉnh hao
phí nhân công nhân hệ số 0,95.
- Đối với đường sắt chuyên
dùng: trường hợp theo thiết kế phải giảm số lượng tà vẹt 8 cái/100m thì hao
phí nhân công nhân với hệ số 0,95.
- Trường hợp đặt đường sắt
ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.42000 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
KHỔ 1,435m
AD.42100 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,435m; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI
TỔNG HỢP
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray
|
≤ 12,5m
|
≤ 25m
|
Độ cong R (m)
|
≤ 500
|
> 500
|
≤ 500
|
> 500
|
AD.421
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
cái
|
176,0
|
160,0
|
176,0
|
160,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
76,45
|
72,15
|
67,34
|
63,56
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công
lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các
thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp đặt đường sắt
ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.42200 ĐẶT ĐƯỜNG SẮT
CHÍNH TUYẾN, TRONG GA, CHUYÊN DÙNG KHỔ 1,435m; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG
LỰC, TÀ VẸT BÊ TÔNG THƯỜNG
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt bê tông (DƯL, thường), chiều dài ray
|
≤ 12,5m
|
≤ 25m
|
Độ cong R (m)
|
≤ 500
|
> 500
|
≤ 500
|
> 500
|
AD.422
|
Đặt đường sắt chính tuyến,
trong ga, chuyên dùng khổ 1,435m; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt
bê tông thường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
m
|
200
|
200
|
200
|
200
|
Tà vẹt bê tông (DƯL, thường)
|
cái
|
176,0
|
160,0
|
176,0
|
160,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
115,69
|
109,19
|
107,69
|
101,64
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân công
lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết các
thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp đặt đường sắt
ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.43000 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG
AD.43100 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG
CHÍNH TUYẾN, TRONG GA; RAY P43; TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SỢI TỔNG HỢP
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp, chiều dài ray
|
≤ 12,5m
|
≤ 25m
|
Độ cong R (m)
|
≤ 500
|
> 500
|
≤ 500
|
> 500
|
AD.431
|
Đặt đường lồng chính tuyến,
trong ga; ray P43; tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
m
|
300
|
300
|
300
|
300
|
Tà vẹt gỗ, tà vẹt sợi tổng hợp
|
cái
|
176,0
|
160,0
|
176,0
|
160,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
80,83
|
76,30
|
71,15
|
67,15
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân
công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết
các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp đặt đường sắt
ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.43200 ĐẶT ĐƯỜNG LỒNG
CHÍNH TUYẾN, TRONG GA; RAY P43; TÀ VẸT BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC; TÀ VẸT BÊ TÔNG THƯỜNG
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt bê tông (DƯL, thường), chiều dài ray
|
≤ 12,5m
|
≤ 25m
|
Độ cong R (m)
|
≤ 500
|
> 500
|
≤ 500
|
> 500
|
AD.432
|
Đặt đường lồng chính tuyến,
trong ga; ray P43; tà vẹt bê tông dự ứng lực, tà vẹt bê tông thường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ray
|
m
|
300
|
300
|
300
|
300
|
Tà vẹt bê tông (DƯL, thường)
|
cái
|
176,0
|
160,0
|
176,0
|
160,0
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
131,57
|
124,18
|
125,38
|
118,33
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân
công lắp đặt các loại phụ kiện liên kết (liên kết ray với tà vẹt, liên kết
các thanh ray). Số lượng các loại phụ kiện liên kết được tính theo thiết kế.
- Trường hợp đặt đường sắt
ray P50 thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1.
AD.50000 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ
KIỆN ĐƯỜNG SẮT
AD.51100 LẮP THANH
GIẰNG CỰ LY CHO ĐƯỜNG 1,00m VÀ 1,435m
Thành phần công việc:
- Lắp thanh giằng cự ly đúng
tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển thanh giằng và
phụ kiện trong phạm vi 1500m.
Đơn
vị tính: 1km đường sắt có thanh giằng
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 5 thanh giằng cho 1 cầu ray
|
Loại 3 thanh giằng cho 1 cầu ray
|
AD.511
|
Lắp thanh giằng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thanh giằng sắt và phụ kiện
|
bộ
|
400
|
240
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
27,74
|
16,61
|
|
10
|
20
|
AD.51200 LẮP THIẾT BỊ
PHÒNG XÔ CHO ĐƯỜNG 1,00m và 1,435m
Đơn
vị tính: 1km có phòng xô
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dốc ≤ 5‰ 2 chiều
|
Dốc>5‰ 1 chiều
|
Tầu hãm trước ga 1 chiều
|
Phòng xô cho 1 bộ ghi
|
AD.512
|
Lắp thiết bị phòng xô
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ngàm phòng xô
|
cái
|
640
|
640
|
320
|
24
|
Gỗ phòng xô 100x100x700mm
|
thanh
|
960
|
1920
|
960
|
12
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
26,00
|
41,65
|
20,78
|
1,04
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
AD.51300 LẮP GIÁ RAY DỰ
PHÒNG
Đơn
vị tính: 1km đường các loại
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.513
|
Lắp giá ray dự phòng
|
Vật liệu
|
|
|
Ray dự phòng
|
thanh
|
2
|
Lập lách
|
đôi
|
1
|
Trụ (Bê tông đúc sẵn)
150x320x720mm
|
cái
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,04
|
|
10
|
AD.52000 ĐẶT CÁC LOẠI GHI
Thành phần công việc:
Đặt hoàn chỉnh 1 bộ ghi và phụ
kiện đúng yêu cầu kỹ thuật.
AD.52100 ĐẶT GHI ĐƯỜNG
SẮT KHỔ RỘNG 1,00m và KHỔ 1,435m, RAY P43, P50
Đơn
vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tg1/9 dài 22,312m
|
Tg1/9 dài 25,012m
|
Tg1/10 dài 19,979m
|
Tg1/10 dài 24,414m
|
AD.521
|
Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m
và khổ 1,435m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ghi và phụ kiện
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tà vẹt gỗ
|
thanh
|
49
|
60
|
45
|
57
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
60,92
|
64,44
|
59,64
|
63,48
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Đơn
vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tg1/10 dài 24,984m
|
Tg1/10 dài 31,416m
|
Tg1/12 dài 28,334m
|
AD.521
|
Đặt ghi đường sắt khổ 1,00m
và khổ 1,435m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ghi và phụ kiện
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
Tà vẹt gỗ
|
thanh
|
55
|
75
|
62
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
62,84
|
69,24
|
65,08
|
|
50
|
60
|
70
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân
công lắp đặt phụ liên kết ray với tà vẹt. Số lượng phụ kiện liên kết ray với
tà vẹt được tính theo thiết kế.
- Trường hợp sử dụng tà vẹt
bê tông dự ứng lực, bê tông thường thì hao phí nhân công được nhân với hệ số
1,1.
AD.52200 ĐẶT GHI ĐƯỜNG LỒNG
KHỔ RỘNG 1,00m và KHỔ 1,435m, RAY P43, P50
Đơn
vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tg1/10 dài 24,552m
|
AD.522
|
Đặt ghi đường lồng
|
Vật liệu
|
|
|
Ghi và phụ kiện
|
bộ
|
1
|
Tà vẹt gỗ
|
thanh
|
59
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
84,96
|
|
11
|
Ghi chú:
- Định mức đã gồm hao phí nhân
công lắp đặt phụ liên kết ray với tà vẹt. Số lượng phụ kiện liên kết ray với
tà vẹt được tính riêng theo thiết kế.
- Trường hợp sử dụng tà vẹt
bê tông dự ứng lực, bê tông thường thì hao phí nhân công được nhân với hệ số
1,1.
AD.60000 LÀM NỀN ĐÁ BA LÁT
Thành phần công việc:
Xúc đá, xăm chèn đá, làm băng kết
theo yêu cầu kỹ thuật.
AD.61100 LÀM NỀN ĐÁ BA
LÁT CÁC LOẠI ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tà vẹt gỗ
|
Tà vẹt sắt
|
Tà vẹt bê tông
|
Đường 1,00m
|
Đường 1,435m
|
AD.611
|
Làm nền đá ba lát đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá ba lát
|
m3
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
1,15
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
0,88
|
0,96
|
0,90
|
|
11
|
12
|
21
|
31
|
AD.61200 LÀM NỀN ĐÁ BA
LÁT CÁC LOẠI GHI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ghi đường 1,00m
|
Ghi đường 1,435m
|
AD.612
|
Làm nền đá ba lát ghi
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá ba lát
|
m3
|
1,15
|
1,15
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,96
|
1,04
|
|
10
|
20
|
AD.70000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
THÔNG TIN, TÍN HIỆU
AD.71000 LẮP DỰNG CỘT MỐC,
BIỂN BÁO
AD.71100 LẮP DỰNG CỘT KM
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ, lắp, chèn vữa
chân cột ngay thẳng đúng vị trí, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 1500m.
Đơn
vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.711
|
Lắp dựng cột km
|
Vật liệu
|
|
|
Cột km
|
cái
|
1,01
|
Đế chân cột bê tông đúc sẵn
|
cái
|
1,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,26
|
|
10
|
AD.71200 LẮP DỰNG CỘT VÀ
BIỂN ĐƯỜNG CONG
Thành phần công việc:
- Sơn kẻ chữ cột, biển.
- Lắp dựng các cột, biển ghi số
hiệu của đường cong.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 1500m.
Đơn
vị tính: 1 đường cong
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.712
|
Lắp dụng cột và biển đường
cong
|
Vật liệu
|
|
|
Cột đường cong bê tông đúc sẵn
|
cái
|
4,04
|
Biển đường cong bê tông đúc
sẵn
|
cái
|
1,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,65
|
|
10
|
AD.71300 LẮP DỰNG BIỂN ĐỔI
DỐC
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.713
|
Lắp dựng biển đổi dốc
|
Vật liệu
|
|
|
Biển đổi dốc bê tông đúc sẵn
|
cái
|
1,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
|
10
|
AD.71400 LẮP DỰNG BIỂN
KÉO CÒI, BIỂN BÁO ĐƯỜNG NGANG, BIỂN BÁO CHÚ Ý TÀU HỎA
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.714
|
Lắp dựng biển kéo còi, biển
báo đường ngang, biển báo chú ý tàu hỏa
|
Vật liệu
|
|
|
Biển kéo còi bê tông đúc sẵn
|
cái
|
1,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,0
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,26
|
|
10
|
AD.71500 LẮP DỰNG CỘT
THÔNG TIN, TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đưa cột vào vị trí dựng
cột, điều chỉnh cột, kê chèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cột trong
phạm vi 1000m.
- Nếu lắp dựng cột ở nơi lầy lội,
đồi núi, ao hồ, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức
tương ứng.
- Nếu vận chuyển cột >1000m
thì cứ 500m vận chuyển tiếp theo định mức nhân công được cộng thêm 0,79 công/cột
cho các định mức lắp đặt tương ứng.
LẮP DỰNG CỘT THÔNG TIN, CỘT
ĐÁNH DẤU ĐẦU CÁP
Đơn
vị tính: 1cột
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
Cột đánh dấu 1,2m
|
6m
|
7m
|
8m
|
9m
|
AD.7151
|
Lắp dựng cột thông tin hình
chữ H
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cột bê tông chữ H
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thép làm dây co Φ6
|
kg
|
7,68
|
8,55
|
10,24
|
10,55
|
-
|
Thép tròn Φ18
|
kg
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
-
|
AD.7152
|
Cột đánh dấu
|
Tăng đơ M12
|
cái
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
-
|
Bu lông M12
|
cái
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,63
|
8,18
|
9,76
|
11,41
|
0,83
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
LẮP DỰNG CỘT TÍN HIỆU
Đơn
vị tính: 1cột
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
7,5m
|
8,5m
|
9,5m
|
AD.7153
|
Lắp dựng cột tín hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cột bê tông li tâm
|
cột
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
16,00
|
17,50
|
20,00
|
|
1
|
2
|
3
|
AD.72100 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ
KIỆN CỘT TÍN HIỆU, CỘT ĐÁNH DẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra các phụ kiện,
lắp phụ kiện đấu dây, thử điện khí, hoàn thiện công tác lắp theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Vận chuyển vật liệu, phụ
kiện trong phạm vi 500m.
Đơn
vị tính: 1cột
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột tín hiệu
|
Cột đánh dấu
|
Vào ga
|
Ra ga
|
AD.721
|
Lắp đặt các phụ kiện cột
tín hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn
|
cái
|
2
|
1
|
1
|
Giá trên bắt cơ cấu vào cột
|
bộ
|
3
|
1
|
-
|
Giá dưới bắt cơ cấu vào cột
|
bộ
|
3
|
1
|
-
|
AD.721
|
Cột đánh dấu
|
Bu lông chữ U, M12
|
cái
|
7
|
3
|
-
|
Ống luồn dây tín hiệu Φ32
|
m
|
3
|
1
|
-
|
Đui đèn tín hiệu
|
cái
|
5
|
2
|
2
|
Bóng đèn 25W
|
cái
|
5
|
2
|
2
|
Thấu kính tín hiệu
|
cái
|
10
|
4
|
4
|
Ống luồn dây Φ52
|
m
|
1,5
|
0,6
|
1
|
Tán che đèn
|
cái
|
3
|
1
|
-
|
Dây điện 19x0,52
|
m
|
100
|
50
|
20
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
24,09
|
11,74
|
8,00
|
|
11
|
12
|
21
|
AD.73100 LẮP ĐẶT GHI
TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị
trí lắp ghi, lắp các phụ kiện tay quay ghi, bộ quay ghi, bộ biểu thị ghi, các
loại cần động tác, thử hoạt động, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
- Vận chuyển vật tư, phụ
kiện trong phạm vi 300m.
Đơn
vị tính: 1 bộ ghi
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ghi cơ khí
|
Ghi điện đơn
|
Ghi liên động
|
Ghi lồng 3 đầu dây
|
AD.731
|
Lắp đặt ghi tín hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Ghi tín hiệu
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hộp khoá điện
|
cái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
Công tắc đạp chân
|
cái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
Bulông M20x65
|
cái
|
-
|
8
|
12
|
16
|
Bulông đầu vuông M20x70
|
cái
|
-
|
4
|
14
|
4
|
Bulông M14x50
|
cái
|
-
|
3
|
3
|
3
|
Bulông M14x70
|
cái
|
-
|
2
|
2
|
2
|
Bulông M22x350
|
cái
|
4
|
-
|
-
|
-
|
Thép hình
|
kg
|
-
|
10
|
40
|
10
|
Dây điện
|
m
|
-
|
15
|
30
|
15
|
Ổ khoá
|
cái
|
-
|
1
|
1
|
1
|
Bulông M18x200
|
cái
|
-
|
3
|
6
|
6
|
Bulông M12x150
|
cái
|
-
|
-
|
120
|
16
|
Ống thép D36
|
m
|
-
|
-
|
70
|
10
|
Bánh xe đỡ ống
|
bộ
|
-
|
-
|
30
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
12,35
|
33,65
|
79,13
|
71,80
|
|
11
|
21
|
31
|
41
|
AD.74100 KÉO RẢI DÂY
THÔNG TIN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng
trước và sau khi kéo dây, vận chuyển, ra dây dưới đất, gác dây lên xà, căng
hãm, hàn nối, hoàn thiện công tác kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Nếu kéo rải dây trên đồi,
núi, hồ ao, bùn lầy sông ngòi, định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2.
- Trường hợp tháo dỡ dây
thông tin định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 so với định mức tương ứng.
Đơn
vị tính: 1km/sợi
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dây sắt
|
Dây lưỡng kim
|
Φ3mm
|
Φ4mm
|
Φ2,5mm
|
Φ3mm
|
AD.741
|
Kéo rải dây thông tin
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn
|
kg
|
56
|
102
|
42
|
60
|
Dây hãm
|
kg
|
1,4
|
1,4
|
0,7
|
0,7
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,3
|
0,3
|
0,25
|
0,25
|
Axít hàn
|
lít
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
Nhựa thông
|
kg
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
Vât liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
7,13
|
7,96
|
6,96
|
7,13
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
AD.74200 LẮP XÀ THÔNG
TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra chất lượng,
xác định vị trí, lắp xà, bộ sứ vào xà theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 300m.
Đơn
vị tính: 1 xà
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xà 1,1m
|
Xà 2,5m
|
AD.742
|
Lắp xà thông tin
|
Vật liệu
|
|
|
|
Xà
|
cái
|
1
|
1
|
Sứ
|
cái
|
4
|
8
|
Cuống sứ
|
cái
|
4
|
8
|
Thanh chống
|
cái
|
2
|
2
|
Puli D14
|
cái
|
5
|
5
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,88
|
1,20
|
|
11
|
12
|
AD.74300 LẮP ĐẶT BỘ GIÁ
ĐỠ ĐẶT BỘ QUAY GHI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc vị
trí, đánh dấu, khoan ray, khoan các phụ kiện, lắp bộ giá đỡ hoàn chỉnh.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 300m.
Đơn
vị tính: 1 bộ giá đỡ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.743
|
Bộ giá đỡ đặt bộ ray ghi
|
Vật liệu
|
|
|
Thép hình 100x100
|
m
|
9,6
|
Thép hình 50x50
|
m
|
4,4
|
Sắt L bắt ray
|
cái
|
4
|
Đệm chống xoáy
|
cái
|
4
|
Long đen vênh
|
cái
|
10
|
Bulông M 20x50
|
cái
|
4
|
Bulông M 20x70
|
cái
|
10
|
Bulông M 20x75
|
cái
|
8
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,22
|
|
10
|
AD.74400 LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN
ĐƯỜNG RAY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phân rải phụ
kiện, khoan ray để lắp dây dẫn, lắp các phụ kiện, điều chỉnh và thử hoạt động,
hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 300m.
Đơn
vị tính: 1 mạch
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.744
|
Lắp đặt mạch điện đường ray
|
Vật liệu
|
|
|
Lập lách
|
cái
|
8
|
Tấm cách điện PVC
|
cái
|
8
|
Miếng cách điện chữ I
|
cái
|
8
|
Dây dẫn thép nhiều sợi
|
m
|
11,5
|
Chốt dây
|
cái
|
10
|
Bulông M 24
|
cái
|
24
|
Ống và đệm cách điện
|
cái
|
48
|
Bulông M 16x200
|
cái
|
2
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
30,78
|
|
10
|
AD.74500 LẮP ĐẶT HỘP
CÁP, HÒM BIẾN THẾ TÍN HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp hộp cáp, hòm biến
thế vào vị trí, lên đầu cáp, đổ xi cách điện, thử điện khí, hoàn thiện theo
yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 300m.
Đơn
vị tính: 1 hộp
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hộp cáp cuối
|
Hộp cáp phân hướng
|
Hòm biến thế
|
AD.745
|
Lắp hộp cáp, hòm biến thế tín
hiệu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Hộp cáp bằng gang
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
Bảng đấu dây
|
cái
|
4
|
7
|
2
|
Cọc đấu dây đồng mạ
|
bộ
|
24
|
42
|
12
|
Ống bảo vệ Φ32
|
cái
|
2
|
7
|
4
|
Dây điện
|
m
|
2,5
|
3
|
2,5
|
Bu lông M16x200
|
cái
|
-
|
2
|
-
|
Bu lông M12x200
|
cái
|
2
|
-
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
8,00
|
12,54
|
14,30
|
|
11
|
21
|
31
|
AD.74600 LẮP CÁC LOẠI RƠ
LE TÍN HIỆU CHẠY TÀU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp đặt và đo kiểm
để đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 300m.
Đơn
vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.746
|
Lắp các loại rơ le
|
Vật liệu
|
|
|
Rơ le
|
cái
|
1
|
Đế cắm rơ le
|
cái
|
1
|
Quang treo rơ le
|
cái
|
1
|
Chốt phân loại
|
cái
|
2
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
5,00
|
|
10
|
AD.74700 LẮP ĐẶT MÁY
THÔNG TIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lau chùi
máy, vận chuyển đưa máy đến vị trí lắp đặt, đấu dây thử điện khí, hoàn
thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1cái
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Điện thoại nam châm
|
Cộng điện điều độ
|
AD.747
|
Lắp đặt tổng đài
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
49,57
|
64,35
|
|
11
|
12
|
Đơn
vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.747
|
Lắp đặt máy đóng đường
|
Vật liệu
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
42
|
Dây điện
|
m
|
250
|
Bulông M16x250
|
cái
|
4
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
53,50
|
|
21
|
AD.74800 LẮP ĐẶT MẠNG
CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra đo đạc
điện khí cáp, tời cáp, rải cáp xuống rãnh, làm đầu cáp, kiểm tra thông mạch
của cáp, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển trong phạm vi
500m.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AD.748
|
Lắp đặt cáp ngầm
|
Vật liệu
|
|
|
Cáp
|
m
|
101
|
Ống bảo vệ cáp Φ50
|
m
|
4
|
Cọc mốc cáp 120x120x1200
|
cái
|
2
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,70
|
|
10
|
”
CHƯƠNG VI
THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
16. Sửa
đổi hao phí vật liệu định mức bê tông mặt đường, như sau:
“AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị
khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng
nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt đường (cm)
|
≤ 25
|
> 25
|
AF.154
|
Bê tông mặt đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
Gỗ làm khe co dãn
|
m3
|
0,008
|
0,0085
|
Nhựa đường
|
kg
|
1,91
|
2,03
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,37
|
1,22
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
Máy đầm bàn 1kW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
”
17. Bổ
sung định mức bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh đổ
bằng cần cẩu, như sau:
“AF.24300 BÊ TÔNG TƯỜNG
CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt,
tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 45
|
> 45
|
AF.243
|
Bê tông tường chắn, tường cống
hộp, tường hầm chui dân sinh bằng cần cẩu
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,66
|
1,48
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần cẩu 16t
|
ca
|
0,027
|
0,027
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
10
|
20
|
Ghi chú: Bê tông tường
đầu, tường cánh cống bằng cần cẩu áp dụng định mức mã hiệu AF.24300 và hao
phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
18. Bổ
sung định mức bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh đổ bằng cần cẩu,
như sau:
“AF.24400 BÊ TÔNG MÁI CỐNG
HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt,
tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.244
|
Bê tông mái cống hộp, mái hầm
chui dân sinh bằng cần cẩu
|
Vật liệu
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,025
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,41
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 16t
|
ca
|
0,025
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,180
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
10
|
”
19. Bổ
sung định mức bê tông tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh đổ
bằng máy bơm, như sau:
“AF.32400 BÊ TÔNG TƯỜNG
CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt,
tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông
theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 45
|
> 45
|
AF.324
|
Bê tông tường chắn, tường cống
hộp, tường hầm chui dân sinh bằng máy bơm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,66
|
1,48
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
0,033
|
0,033
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
|
10
|
20
|
Ghi chú: Bê tông tường
đầu, tường cánh cống bằng bơm áp dụng định mức mã hiệu AF.32400 và điều chỉnh
hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
20. Bổ
sung định mức bê tông mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh bằng máy bơm, như
sau:
“AF.32500 BÊ TÔNG MÁI CỐNG
HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt,
tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông
theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.325
|
Bê tông mái cống hộp, mái hầm
chui dân sinh bằng máy bơm
|
Vật liệu
|
|
|
Vữa bê tông
|
m3
|
1,015
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,41
|
Máy thi công
|
|
|
Máy bơm bê tông 50m3/h
|
ca
|
0,033
|
Máy đầm dùi 1,5kW
|
ca
|
0,180
|
Máy khác
|
%
|
1
|
|
10
|
”
21. Bổ
sung định mức gia công, lắp đặt cốt thép tường chắn, tường cống hộp, tường
hầm chui dân sinh, như sau:
“AF.61340 CỐT THÉP TƯỜNG
CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
≤ 10
|
≤ 18
|
>18
|
AF.613
|
Cốt thép tường chắn, tường
cống hộp, tường hầm chui dân sinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
16,07
|
9,280
|
7,850
|
Que hàn
|
kg
|
-
|
4,640
|
5,300
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,95
|
10,28
|
8,01
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
-
|
1,120
|
1,270
|
Máy cắt uốn 5kW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
41
|
42
|
43
|
Ghi chú: Cốt thép tường
đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.61340 và điều chỉnh hao
phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
22. Bổ
sung định mức gia công, lắp đặt cốt thép mái cống hộp, mái hầm chui dân sinh,
như sau:
“AF.61740 CỐT THÉP MÁI CỐNG HỘP,
MÁI HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
≤ 10
|
> 10
|
AF.617
|
Cốt thép mái cống hộp, mái hầm
chui dân sinh
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1.005
|
1.020
|
Dây thép
|
kg
|
16,07
|
9,280
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,617
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,90
|
10,04
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
-
|
1,123
|
Máy cắt uốn 5kW
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
11
|
12
|
”
23. Bổ
sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn thép tường chắn, tường cống hộp, tường
hầm chui dân sinh, như sau:
“AF.86380 VÁN KHUÔN THÉP
TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.8638
|
Ván khuôn thép tường chắn,
tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
51,81
|
Thép hình
|
kg
|
48,84
|
Cột chống, thanh giằng thép ống
|
kg
|
38,13
|
Que hàn
|
kg
|
5,600
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
24,23
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
1,500
|
Cần cẩu 16t
|
ca
|
0,120
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
1
|
Ghi chú: Ván khuôn thép
tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.86380 và điều chỉnh
hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
24. Bổ
sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn thép mái cống hộp, mái hầm chui dân
sinh, như sau:
“AF.86390 VÁN KHUÔN THÉP
MÁI CỐNG HỘP, HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.8639
|
Ván khuôn thép mái cống hộp,
mái hầm chui dân sinh
|
Vật liệu
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
51,81
|
Thép hình
|
kg
|
40,70
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
36,15
|
Que hàn
|
kg
|
5,500
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
17,00
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
1,500
|
Cần cẩu 16t
|
ca
|
0,120
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
1
|
”
25. Bổ
sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn ván ép phủ phim tường chắn, tường cống
hộp, tường hầm chui dân sinh, như sau:
“AF.89450 VÁN KHUÔN VÁN
ÉP PHỦ PHIM TƯỜNG CHẮN, TƯỜNG CỐNG HỘP, TƯỜNG HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.8945
|
Ván khuôn ván ép phủ phim
tường chắn, tường cống hộp, tường hầm chui dân sinh
|
Vật liệu
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
10,50
|
Thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
1,302
|
Thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,548
|
Cột chống, thanh giằng thép ống
|
kg
|
21,45
|
Que hàn
|
kg
|
21,51
|
Bulông M16
|
cái
|
43,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
17,40
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
5,370
|
Máy cắt uốn 5kW
|
ca
|
1,490
|
Cần cẩu 16t
|
ca
|
0,120
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
1
|
Ghi chú: Ván khuôn ván
ép phủ phim tường đầu, tường cánh cống áp dụng định mức mã hiệu AF.89450 và
điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,05.”
26. Bổ
sung định mức gia công lắp dựng ván khuôn ván ép phủ phim mái cống hộp, mái
hầm chui dân sinh, như sau:
“AF.89460 VÁN KHUÔN VÁN
ÉP PHỦ PHIM MÁI CỐNG HỘP, MÁI HẦM CHUI DÂN SINH
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AF.8946
|
Ván khuôn ván ép phủ phim mái
cống hộp, mái hầm chui dân sinh
|
Vật liệu
|
|
|
Ván ép phủ phim
|
m2
|
15,00
|
Thép hộp 60x120x3mm
|
m
|
0,673
|
Thép hộp 50x50x3mm
|
m
|
1,733
|
Cột chống thép ống
|
kg
|
20,45
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 4,0 /7
|
công
|
16,58
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 16t
|
ca
|
0,120
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
10
|
”
CHƯƠNG VII
CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
27. Bổ
sung định mức lắp dựng tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn (tấm Acotec), như sau:
“AG. 23100 LẮP DỰNG TẤM
TƯỜNG RỖNG BÊ TÔNG ĐÚC SẴN (TẤM ACOTEC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn keo, trộn vữa
liên kết. Lắp ke thép, vệ sinh, tạo ẩm tấm tường đã được tập kết tại vị trí
lắp đặt, miết keo hoặc vữa chuyên dụng lên cạnh tấm. Nâng tấm vào vị trí, căn
chỉnh, kiểm tra độ phẳng, thẳng đứng của tấm tường, định vị tấm sơ bộ bằng nêm
gỗ, bắt chặt bằng khoan bắt vít, đinh nở. Hoàn thiện mạch lắp ghép, chèn vữa
chân, vữa chèn khe chuyên dụng vào khe đỉnh, khe dọc, cắt bỏ phần keo thừa,
tháo nêm gỗ, trám kín vữa vị trí tháo nêm theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tấm tường
|
10cm
|
14 cm
|
AG.231
|
Lắp dựng tấm tường rỗng bê
tông đúc sẵn (tấm Acotec)
|
Vật liệu
|
|
|
|
Tấm tường Acotec
|
m2
|
1,060
|
1,060
|
Vữa Acotec chuyên dụng
|
m3
|
0,002
|
0,003
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,004
|
0,005
|
Ke thép mạ kẽm
|
cái
|
0,790
|
0,790
|
Lưỡi cắt D350
|
cái
|
0,005
|
0,005
|
Vữa dẻo đàn hồi
|
kg
|
0,118
|
0,118
|
Vữa bả dẻo
|
kg
|
0,114
|
0,114
|
Thanh chèn Backer rod Փ15
|
m
|
0,713
|
0,713
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,400
|
0,464
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy cắt bê tông 7,5kW
|
ca
|
0,0028
|
0,0045
|
Máy khuấy cầm tay
|
ca
|
0,0040
|
0,0042
|
Máy khoan bê tông 1,5kW
|
ca
|
0,0027
|
0,0027
|
Máy mài 1kW
|
ca
|
0,0027
|
0,0027
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
10
|
20
|
”
28. Bổ
sung định mức lắp dựng tấm tường chắn có cốt, trọng lượng ≤ 1,8 tấn, như
sau:
“AG.23500 LẮP DỰNG TẤM
TƯỜNG CHẮN CÓ CỐT, TRỌNG LƯỢNG ≤ 1,8 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kê đệm, lắp đặt tấm
tường theo thứ tự vào vị trí, cố định tạm thời, lắp đặt từng tấm tường phía
trên sau khi hoàn thành công tác thi công các lớp vật liệu đắp, hoàn chỉnh
theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1 tấm
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AG.235
|
Lắp dựng tấm tường chắn có cốt,
trọng lượng ≤ 1,8 tấn
|
Vật liệu
|
|
|
Thép Փ6
|
kg
|
0,234
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,0002
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,172
|
Máy thi công
|
|
|
Cần cẩu 5t
|
ca
|
0,034
|
|
10
|
”
29. Bổ
sung định mức công tác lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng
lượng cấu kiện > 200 kg, như sau:
“AG.41600 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN
BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG CẦN CẨU, TRỌNG LƯỢNG CẤU KIỆN 200÷500 kg, ≤ 1 tấn, ≤ 2 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào
vị trí bằng cần cẩu, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng cấu kiện
|
200 ÷ 500 kg
|
≤ 1 tấn
|
≤ 2 tấn
|
AG.416
|
Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc
sẵn bằng cần cẩu
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,070
|
0,096
|
0,128
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 6 t
|
ca
|
0,022
|
0,032
|
0,038
|
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
Định mức chưa tính hao phí vữa liên
kết, trường hợp sử dụng vữa liên kết thì hao phí vữa liên kết tính theo thiết
kế và điều chỉnh hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.”
CHƯƠNG XI
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
30. Bổ
sung định mức xếp rọ đá trên cạn bằng thủ công, như sau:
“AL.15410 XẾP RỌ ĐÁ (RỌ
THÉP CÓ SẴN) TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xếp rọ thép (có sẵn)
vào đúng vị trí, xếp đá hộc vào rọ thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m.
Đơn
vị tính: 1 rọ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại rọ
|
2x1x1m
|
2x1x0,5m
|
1x1x1m
|
AL.1541
|
Xếp rọ đá (rọ thép có sẵn)
trên cạn bằng thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Rọ thép
|
rọ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Đá hộc
|
m3
|
2,10
|
1,05
|
1,05
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
2,24
|
1,34
|
1,28
|
|
1
|
2
|
3
|
AL.15420 XẾP RỌ ĐÁ (ĐAN RỌ)
TRÊN CẠN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đan rọ, đặt rọ đúng vị
trí, xếp đá hộc vào rọ. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1 rọ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại rọ
|
2x1x1m
|
2x1x0,5m
|
1x1x1m
|
AL.1542
|
Xếp rọ đá (đan rọ) trên cạn bằng
thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Dây thép Փ3mm
|
kg
|
13,5
|
9,41
|
7,53
|
Đá hộc
|
m3
|
2,10
|
1,05
|
1,05
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
2,80
|
1,68
|
1,60
|
|
1
|
2
|
3
|
”
31. Bổ
sung định mức thi công bấc thấm ngang nền đường, như sau:
“AL.16130 THI CÔNG BẤC THẤM
NGANG NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m. Vệ sinh, làm sạch đầu bấc thấm đứng, rải bấc thấm
ngang, kẹp ghim liên kết đầu bấc thấm đứng với bấc thấm ngang, bọc đầu bấc thấm
ngang tại các vị trí xuyên qua bờ bao bằng ni lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.1613
|
Thi công bấc thấm ngang nền
đường
|
Vật liệu
|
|
|
Bấc thấm
|
m
|
105
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,02
|
|
1
|
”
32. Bổ
sung định mức lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp
lắp sau, như sau:
“AL.25300 LẮP ĐẶT KHE CO
GIÃN THÉP MẶT CẦU KIỂU RAY C50 BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông
asphalt tạo rãnh, đục bỏ lớp bê tông asphalt trong khe, vệ sinh bề mặt, tẩy
rỉ và nắn chỉnh lại cốt thép chờ, lắp đặt khe co giãn theo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.253
|
Lắp đặt khe co giãn thép mặt
cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau
|
Vật liệu
|
|
|
Khe co giãn thép kiểu ray C50
|
m
|
1,050
|
Lưỡi cắt bê tông D356mm
|
cái
|
0,007
|
Chổi cáp
|
cái
|
0,070
|
Đá mài
|
viên
|
0,315
|
Que hàn
|
kg
|
0,119
|
Dây thép
|
kg
|
0,344
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,87
|
Máy thi công
|
|
|
Máy cắt bê tông 12cv
|
ca
|
0,006
|
Máy mài 1,6kW
|
ca
|
0,154
|
Máy hàn 23kW
|
ca
|
0,048
|
Máy khác
|
%
|
5
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức không
bao gồm công tác gia công, lắp dựng cốt thép và đổ bù vữa không co ngót trong
khe co giãn.”
33. Sửa
đổi, bổ sung tên vật liệu định mức chống mối bằng công nghệ Termimesh, như
sau:
AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG
CÔNG NGHỆ TERMIMESH, TERMSTEEL
AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI
VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần
phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên
bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.911
|
Phòng chống mối cho các mạch
ngừng bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
Lưới thép không gỉ
Termimesh/TermSteel
|
m2
|
1,10
|
Keo chống mối
Termiparge/Termlok
|
kg
|
4,72
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,22
|
Máy thi công
|
|
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
0,10
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
11
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh/TermSteel
có đường kính sợi thép Φ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa
xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được
tính trong định mức.
AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI
VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần
phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên
bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
AL.911
|
Phòng chống mối vị trí các
khe của tường Barrette
|
Vật liệu
|
|
|
Lưới thép không gỉ
Termimesh/TermSteel
|
m2
|
1,10
|
Keo chống mối
Termiparge/Termlok
|
kg
|
8,50
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,00
|
Máy thi công
|
|
|
Máy mài 1,7kW
|
ca
|
0,10
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
21
|
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ
Termimesh/TermSteel có đường kính sợi thép Φ0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi
măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính
trong định mức.
AL. 91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ
TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường
ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có
thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không
gỉ, khoá chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống
mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
≤ 100
|
≤ 300
|
≤ 500
|
≤ 800
|
AL.9113
|
Phòng mối tại vị trí đường ống
kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bộ phòng mối đường ống kỹ
thuật
|
bộ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,13
|
0,16
|
0,26
|
0,35
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ
thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh/ TermSteel có đường kính sợi
thép Φ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa
xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được
tính trong định mức.”
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG BAN HÀNH TẠI
PHỤ LỤC VII THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY 31/8/2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Bổ sung trọng lượng đơn vị
vật liệu cát ướt (có lẫn nước trong cát) vào mục I phụ lục như sau:
“PHỤ
LỤC
I - PHỤ LỤC TRỌNG LƯỢNG ĐƠN VỊ
VẬT LIỆU
A - Nhóm vật liệu không kim
loại
Số TT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Trọng lượng
|
Ghi chú
|
129
|
Cát ướt (có lẫn nước trong
cát)
|
kg/m3
|
1.605÷1.750
|
|
Ghi chú: Trọng lượng
riêng của cát ướt được xác định trên sà lan (hoặc tàu) sau khi khai thác cát
trên sông, dùng trong công tác vận chuyển cát từ vị trí khai thác về đến công
trình hoặc bãi tập kết. Trong quá trình thực hiện cần xác định lại trọng lượng
của vật liệu cát ướt theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thực tế của công
trình.”.
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG BAN HÀNH TẠI PHỤ LỤC VIII THÔNG TƯ SỐ 12/2021/TT-BXD NGÀY
31/8/2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Thông tư số 08/2025/TT-BXD ngày 30/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Thay thế mục 2.3 -
Chương II như sau:
“2.3. Chi phí lập báo cáo kinh
tế - kỹ thuật xác định theo định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại bảng
2.3a kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa
có thuế giá trị gia tăng) hoặc định mức tỷ lệ phần trăm (%) (ban hành tại
bảng 2.3b kèm theo Thông tư này) nhân với chi phí xây dựng (chưa có thuế giá
trị gia tăng) dự kiến theo suất vốn đầu tư hoặc dữ liệu chi phí của các dự án
có tính chất, quy mô tương tự đã hoặc đang thực hiện.”
2. Bổ sung, thay thế Bảng
2.3 Chương II như sau:
“Bảng
2.3a: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Định mức tỷ lệ phần trăm (%) tại
bảng 2.3a kèm theo Thông tư này áp dụng cho các Dự án đầu tư xây dựng sử
dụng cho mục đích t ôn giáo, Dự án đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp có
tổng mức đầu tư không quá 20 tỷ đồng (không bao gồm chi phí bồi thường, giải
phóng mặt bằng, tiền sử dụng đất), trừ dự án đầu tư xây dựng công trình di
sản văn hoá thực hiện theo pháp luật về di sản văn hoá.
Đơn
vị tính: tỷ lệ %
TT
|
Loại công trình
|
Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
|
≤ 1
|
3
|
7
|
15
|
20
|
1
|
Công trình dân dụng
|
6,5
|
4,7
|
4,2
|
3,6
|
2,9
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
6,7
|
4,8
|
4,3
|
3,8
|
3,1
|
3
|
Công trình giao thông
|
5,4
|
3,6
|
2,7
|
2,5
|
1,8
|
4
|
Công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
6,2
|
4,4
|
3,9
|
3,6
|
3,1
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
5,8
|
4,2
|
3,4
|
3,0
|
2,3
|
Bảng
2.3b: Định mức chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật
Định mức tỷ lệ phần trăm (%) tại
bảng 2.3b kèm theo Thông tư này áp dụng cho các dự án đầu tư xây dựng nhóm C
nhằm mục đích bảo trì công trình xây dựng; Dự án nạo vét luồng hàng hải công
cộng, đường thủy nội địa.
Đơn
vị tính: tỷ lệ %
TT
|
Loại công trình
|
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng)
|
≤5
|
10
|
20
|
50
|
100
|
150
|
200
|
240
|
1
|
Công trình dân dụng
|
1,94
|
1,82
|
1,57
|
1,32
|
1,20
|
1,15
|
1,10
|
1,08
|
2
|
Công trình công nghiệp
|
1,99
|
1,86
|
1,61
|
1,35
|
1,23
|
1,18
|
1,13
|
1,11
|
3
|
Công trình giao thông
|
1,43
|
1,38
|
1,33
|
1,09
|
0,99
|
0,95
|
0,87
|
0,86
|
4
|
Công trình nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
1,77
|
1,67
|
1,47
|
1,23
|
1,10
|
1,04
|
0,99
|
0,96
|
5
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
1,55
|
1,45
|
1,36
|
1,15
|
1,04
|
0,98
|
0,93
|
0,91
|
Ghi chú:
- Đối với trường hợp lập báo
cáo kinh tế - kỹ thuật của Dự án đầu tư xây dựng có nội dung chủ yếu là mua sắm
hàng hóa, cung cấp dịch vụ, lắp đặt thiết bị hoặc dự án sửa chữa, cải tạo không
ảnh hưởng đến an toàn chịu lực công trình có chi phí xây dựng (không bao gồm
chi phí thiết bị) dưới 10% tổng mức đầu tư và không quá 10 tỷ đồng (trừ dự án
quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công
tư) thì xác định bằng cách lập dự toán chi phí phù hợp với nội dung, khối lượng
và thời gian thực hiện công việc;
- Đối với Dự án cải tạo, sửa
chữa công trình đường sắt (công trình cầu, đường sắt; hầm, bán hầm, nút giao
khác mức); Dự án cải tạo, sửa chữa công trình đường bộ (công trình cầu; hầm,
bán hầm, nút giao khác mức) thì chi phí lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật được
xác định theo định mức chi phí ban hành tại bảng 2.3b và điều chỉnh với hệ số
k=1,5;
- Chi phí lập báo cáo kinh tế
- kỹ thuật xác định theo định mức ban hành tại bảng 2.3a và 2.3b kèm theo
Thông tư này (chưa bao gồm thuế GTGT) tối thiểu không nhỏ hơn 5.000.000 đồng.”
MINISTRY OF CONSTRUCTION OF VIETNAM
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
No. 08/2025/TT-BXD
|
Hanoi, May 30, 2025
|
CIRCULAR AMENDMENTS TO SOME CONSTRUCTION NORMS ISSUED AT CIRCULAR
NO. 12/2021/TT-BXD DATED AUGUST 31, 2021 OF THE MINISTER OF CONSTRUCTION Pursuant to Law on
Construction dated June 18, 2014 (amended by the Law on amendments to the Law
on Construction dated June 17, 2020); Pursuant to the
Government’s Decree No. 33/2025/ND-CP dated February 25, 2025 on functions,
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction of
Vietnam; Pursuant to the
Government’s Decree No. 10/2021/ND-CP dated February 09, 2021 on management of
construction investment cost (amended by the Government's Decree No.
35/2023/ND-CP dated June 20, 2023); At request of Director
of Department of Economics – Construction Investment Management and Director of
Construction Economy Institute; The Minister of
Construction promulgates Circular on amendments to some construction norms
issued at Circular No. 12/2021/TT-BXD dated August 31, 2021 of the Minister of
Construction. Article
1. Amendments to some construction norms, including construction estimate norms, construction material use
norms, construction project management and consulting cost norms issued at the
Circular No. 12/2021/TT-BXD dated August 31, 2021 of the Minister of
Construction. Details are provided in Appendices enclosed with this Circular. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. The application of
construction norms amended by this Circular shall comply with regulations in
clause 8 Article 44 of the Government's Decree No. 10/2021/ND- CP dated
February 09, 2021. Article 3.
Implementation clauses This Circular takes
effect from July 15, 2025./. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Bui Xuan Dung
Circular No. 08/2025/TT-BXD dated May 30, 2025 on amendments to some construction norms issued at Circular No. 12/2021/TT-BXD
Official number:
|
08/2025/TT-BXD
|
|
Legislation Type:
|
Circular
|
Organization:
|
The Ministry of Construction
|
|
Signer:
|
Bui Xuan Dung
|
Issued Date:
|
30/05/2025
|
|
Effective Date:
|
Premium
|
Gazette dated:
|
Updating
|
|
Gazette number:
|
Updating
|
|
Effect:
|
Premium
|
Circular No. 08/2025/TT-BXD dated May 30, 2025 on amendments to some construction norms issued at Circular No. 12/2021/TT-BXD
|
|
|
Address:
|
17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
|
Phone:
|
(+84)28 3930 3279 (06 lines)
|
Email:
|
inf[email protected]
|
|
|
NOTICE
Storage and Use of Customer Information
Dear valued members,
Decree No. 13/2023/NĐ-CP on Personal Data Protection (effective from July 1st 2023) requires us to obtain your consent to the collection, storage and use of personal information provided by members during the process of registration and use of products and services of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
To continue using our services, please confirm your acceptance of THƯ VIỆN PHÁP LUẬT's storage and use of the information that you have provided and will provided.
Pursuant to Decree No. 13/2023/NĐ-CP, we has updated our Personal Data Protection Regulation and Agreement below.
Sincerely,
I have read and agree to the Personal Data Protection Regulation and Agreement
Continue
|
|