BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2025/TT-BCT

Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2025

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 02/2018/TT-BCT NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;

Căn cứ Nghị định số 122/2024/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2018/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 như sau:

“1. Cư dân biên giới mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 122/2024/NĐ-CP”.

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:

Điều 3. Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới

1. Hàng hóa xuất khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Hàng hóa được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

3. Các mặt hàng ngoài danh mục quy định tại khoản 2 Điều này không được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới.

4. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ Công Thương sau khi trao đổi với các Bộ, ngành liên quan quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới ban hành theo quy định tại khoản 2 Điều này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể”.

Điều 2. Thay thế Phụ lục I Danh mục hàng hóa nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới tại Thông tư số 02/2018/TT-BCT

Thay thế Phụ lục I Danh mục hàng hóa nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới tại Thông tư số 02/2018/TT-BCT bằng Phụ lục ban hành theo Thông tư này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2025./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- UBND, HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Văn phòng Chính phủ;
- Các Lãnh đạo Bộ;
- Các đơn vị thuộc Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Công báo;
- Lưu: VT, XNK (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2025/TT-BCT ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI

I. Nguyên tắc áp dụng

1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.

2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.

3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.

4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.

II. Danh Mục chi tiết

Mã số

Mô tả hàng hóa

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Chương 03

0301

 

 

Cá sống

 

0305

 

 

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

 

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

0308

 

 

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

Chương 04

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

Chương 06

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

Chương 07

 

 

 

Toàn bộ Chương 7 (trừ các mã HS: 0701.10.00, 0703.10.11, 0703.10.21, 0703.20.10, 0703.90.10, 0713.20.10, 0713.31.10, 0713.32.10, 0713.33.10, 0713.34.10, 0713.35.10, 0713.39.10, 0713.40.10, 0713.50.10, 0713.60.10, 0713.90.10).

Chương 08

 

 

 

Toàn bộ Chương 8

Chương 09

 

 

 

- Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền

 

0904

11

 

-- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

0904

11

10

--- Trắng

 

0904

11

20

--- Đen

 

0904

11

90

--- Loại khác

 

0904

12

 

-- Đã xay hoặc nghiền:

 

0904

12

10

--- Trắng

 

0904

12

20

--- Đen

 

0904

12

90

--- Loại khác

Chương 10

1005

 

 

Ngô (trừ các mã HS: 1005.10.00)

 

1006

 

 

Lúa gạo (trừ mã HS: 1006.10.10)

Chương 11

 

 

 

- Bột mì:

 

1101

00

11

- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng

 

1101

00

19

- - Loại khác

 

1102

 

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

 

1108

11

00

- - Tinh bột mì

 

1108

12

00

- - Tinh bột ngô

 

1108

13

00

- - Tinh bột khoai tây

 

1108

14

00

- - Tinh bột sắn

Chương 12

1201

 

 

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ mã HS: 1201.10.00)

 

1202

 

 

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh (trừ mã HS: 1202.30.00)

 

1207

10

 

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

 

1207

40

 

- Hạt vừng:

Chương 13

1301

 

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

Chương 14

1401

 

 

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)

Chương 19

1902

30

 

- Sản phẩm từ bột nhào khác:

Chương 20

 

 

 

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây

 

2008

19

10

- - - Hạt Điều

Chương 25

2501

00

10

- Muối thực phẩm

 

2505

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26

 

2523

 

 

Xi măng poóc lăng, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

 

- Xi măng poóc lăng:

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo

 

2523

29

 

- - Loại khác:

 

2523

29

10

- - - Xi măng màu

 

2523

29

90

- - - Loại khác

 

2523

30

00

- Xi măng nhôm

 

2523

90

00

- Xi măng thủy lực khác

Chương 27

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

2702

 

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

 

2703

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

 

2704

 

 

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

 

2705

00

00

Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

Chương 31

3102

10

00

- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước

Chương 39

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này

 

3924

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic

Chương 40

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải

 

4011

 

 

Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng

 

4015

19

 

- - Loại khác

Chương 42

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

Chương 44

 

 

 

Toàn bộ Chương 44

Chương 48

4803

00

90

- Loại khác

Chương 61

 

 

 

Toàn bộ Chương 61

Chương 62

 

 

 

Toàn bộ Chương 62

Chương 63

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6302

 

 

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

Chương 64

 

 

 

Toàn bộ Chương 64

Chương 66

 

 

 

Toàn bộ Chương 66

Chương 68

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

Chương 69

6902

 

 

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự

 

6907

23

93

- - - - Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men

 

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ

Chương 73

7308

 

 

Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép

Chương 82

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

 

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự

Chương 84

8413

70

31

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

 

8413

70

42

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện

 

8413

70

43

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện

 

8437

 

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp

Chương 85

8507

 

 

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS 8507.10.10)

 

8536

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hoặc lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang

 

8539

 

 

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)

 

8544

 

 

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và các vật dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

Chương 87

8712

00

20

- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em

Chương 94

9403

30

00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong văn phòng

 

9403

40

00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong nhà bếp

 

9403

50

00

- Đồ nội thất bằng gỗ loại sử dụng trong phòng ngủ

 

 

 

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:

 

9403

82

00

- - Bằng tre

 

9403

83

00

- - Bằng song, mây

Chương 96

9608

 

 

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 34/2025/TT-BCT

Hanoi, June 02, 2025

 

CIRCULAR

AMENDMENTS TO CERTAIN ARTICLES OF THE CIRCULAR NO. 02/2018/TT-BCT DATED FEBRUARY 27, 2018 OF THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE ELABORATING THE LIST OF GOODS TRADED AND EXCHANGED BY BORDER RESIDENTS

Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;

Pursuant to the Government’s Decree No. 40/2025/ND-CP dated February 26, 2025 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2018/ND-CP dated January 23, 2018 elaborating upon border trade activities;

Pursuant to the Government’s Decree No. 122/2024/ND-CP dated October 04, 2024 on amendments to some Articles of the Decree No. 14/2018/ND-CP;

At the request of the Director General of the Agency of Foreign Trade,

The Minister of Industry and Trade hereby promulgates a Circular on amendments to certain Articles of the Circular No. 02/2018/TT-BCT dated February 27, 2018 of the Minister of Industry and Trade elaborating the List of goods traded and exchanged by border residents.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Clause 1 of Article 2 is amended as follows:

“1. Border residents trading and exchanging goods across border specified in clause 1 Article 1 of the Decree No. 122/2024/ND-CP”.

2. Article 3 is amended as follows:

“Article 3. Goods traded and exchanged across border by border residents

1. Goods exported in the form of trading and exchange by border residents shall comply with applicable laws.

2. Goods imported in the form of trading and exchange by border residents are specified in the Appendix I to this Circular.

3. Goods other than those on the List specified in clause 2 of this Article shall not be imported in the form of trading and exchange by border residents.

4. In case it is needed to ensure food safety and prevent cross-border diseases, the Ministry of Industry and Trade shall, after discussing with related ministries and central authorities, decide to suspend the import of several goods on the List of goods traded and exchanged by border residents promulgated under clause 2 of this Article in each locality for a specific period of time”.

Article 2. Replacing the Appendix I - List of goods imported in the form of trading and exchange by border residents under the Circular No. 02/2018/TT-BCT

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 3. Implementation clause

This Circular comes into force from July 21, 2025./.

 

 

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Nguyen Sinh Nhat Tan

 

APPENDIX

(Enclosed with the Circular No. 34/2025/TT-BCT dated June 02, 2025 of the Minister of Industry and Trade)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



I. Principles of application

1. If a 2-digit code of a HS code is mentioned, all of 8-digit codes belonging to this Chapter will apply.

2. If a 4-digit code of a HS code is mentioned, all of 8-digit codes in such heading will apply.

3. If a 6-digit code of a HS code is mentioned, all of 8-digit codes in such subheading will apply.

4. If an 8-digit code is mentioned, only such code will apply.

II. List

HS code

Description

Chapter

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Subheading

 

Chapter 03

0301

 

 

Live fish

 

0305

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process

 

0306

 

 

Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked crustaceans, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine

 

0307

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked molluscs, whether in shell or not, whether or not cooked before or during the smoking process

 

0308

 

 

Aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; smoked aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, whether or not cooked before or during the smoking process

Chapter 04

0409

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

Natural honey

Chapter 06

0601

 

 

Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower; chicory plants and roots other than roots of heading 12.12

 

0603

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared

Chapter 07

 

 

 

All articles mentioned in Chapter 7 (except the following HS codes: 0701.10.00, 0703.10.11, 0703.10.21, 0703.20.10, 0703.90.10, 0713.20.10, 0713.31.10, 0713.32.10, 0713.33.10, 0713.34.10, 0713.35.10, 0713.39.10, 0713.40.10, 0713.50.10, 0713.60.10, 0713.90.10).

Chapter 08

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

All articles mentioned in Chapter 8

Chapter 09

 

 

 

- Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta

 

0904

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

-- Neither crushed nor ground:

 

0904

11

10

--- White

 

0904

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

--- Black

 

0904

11

90

--- Other

 

0904

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

-- Crushed or ground:

 

0904

12

10

--- White

 

0904

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

--- Black

 

0904

12

90

--- Other

Chapter 10

1005

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Maize (corn) (except HS code: 1005.10.00)

 

1006

 

 

Rice (except HS code: 1006.10.10)

Chapter 11

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Wheat flour:

 

1101

00

11

- - Fortified with micronutrients

 

1101

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



19

- - Other

 

1102

 

 

Cereal flours other than of wheat or meslin

 

1108

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - Wheat starch

 

1108

12

00

- - Maize (corn) starch

 

1108

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - Potato starch

 

1108

14

00

- - Manioc (cassava) starch

Chapter 12

1201

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Soya beans, whether or not broken (except HS code: 1201.10.00)

 

1202

 

 

Ground-nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken (except HS code: 1202.30.00)

 

1207

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Palm nuts and kernels:

 

1207

40

 

- Sesamum seeds:

Chapter 13

1301

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams)

Chapter 14

1401

 

 

Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark)

Chapter 19

1902

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Other pasta:

Chapter 20

 

 

 

Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants

 

2008

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10

- - - Cashew nuts

Chapter 25

2501

00

10

- Table salt

 

2505

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Natural sands of all kinds, whether or not coloured, other than metal-bearing sands of Chapter 26

 

2523

 

 

Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Portland cement:

 

2523

21

00

- - White cement, whether or not artificially coloured

 

2523

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- - Other:

 

2523

29

10

- - - Coloured cement

 

2523

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



90

- - - Other

 

2523

30

00

- Aluminous cement

 

2523

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- Other hydraulic cements

Chapter 27

2701

 

 

Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal

 

2702

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet

 

2703

 

 

Peat (including peat litter), whether or not agglomerated

 

2704

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon

 

2705

00

00

Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, other than petroleum gases and other gaseous hydrocarbons

Chapter 31

3102

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- Urea, whether or not in aqueous solution

Chapter 39

3918

 

 

Floor coverings of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling coverings of plastics, as defined in Note 9 to this Chapter

 

3924

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics

Chapter 40

4001

 

 

Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle and similar natural gums, in primary forms or in plates, sheets or strip

 

4011

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

New pneumatic tyres, of rubber

 

4015

19

 

- - Other

Chapter 42

4202

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- - With outer surface of plastic sheeting or of textile materials:

Chapter 44

 

 

 

All articles mentioned in Chapter 44

Chapter 48

4803

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



90

- Other

Chapter 61

 

 

 

All articles mentioned in Chapter 61

Chapter 62

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

All articles mentioned in Chapter 62

Chapter 63

6301

 

 

Blankets and travelling rugs

 

6302

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen

 

6303

 

 

Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances

Chapter 64

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

All articles mentioned in Chapter 64

Chapter 66

 

 

 

All articles mentioned in Chapter 66

Chapter 68

6801

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

Setts, curbstones and flagstones, of natural stone (except slate)

Chapter 69

6902

 

 

Refractory bricks, blocks, tiles and similar refractory ceramic constructional goods, other than those of siliceous fossil meals or similar siliceous earths.

 

6907

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



93

- - - - Paving, hearth or wall tiles, glazed

 

6911

 

 

Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china

Chapter 73

7308

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge-sections, lock-gates, towers, lattice masts, roofs, roofing frame-works, doors and windows and their frames and thresholds for doors, shutters, balustrades, pillars and columns), of iron or steel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use in structures, of iron or steel

 

7323

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel

Chapter 82

8201

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Hand tools, the following: spades, shovels, mattocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bill hooks and similar hewing tools; secateurs and pruners of any kind; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber wedges and other tools of a kind used in agriculture, horticulture or forestry

 

8215

 

 

Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware

Chapter 84

8413

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



31

- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm

 

8413

70

42

- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, electrically operated

 

8413

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



43

- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, not electrically operated

 

8437

 

 

Machines for cleaning, sorting or grading seed, grain or dried leguminous vegetables; machinery used in the milling industry or for the working of cereals or dried leguminous vegetables, other than farm-type machinery

Chapter 85

8507

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Electric accumulators, including separators therefor, whether or not rectangular (including square). (Except HS code: 8507.10.10)

 

8536

 

 

Electrical apparatus for switching or protecting electrical circuits, or for making connections to or in electrical circuits (for example, switches, relays, fuses, surge suppressors, plugs, sockets, lamp-holders and other connectors, junction boxes), for a voltage not exceeding 1,000 volts; connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables

 

8539

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultraviolet or infra-red lamps; arc-lamps; lightemitting diode (LED) light sources

 

8544

 

 

Insulated (including enamelled or anodised) wire, cable (including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optical fibre cables, made up of individually sheathed fibres, whether or not assembled with electric conductors or fitted with connectors

Chapter 87

8712

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20

- Bicycles designed to be ridden by children

Chapter 94

9403

30

00

- Wooden furniture of a kind used in offices

 

9403

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- Wooden furniture of a kind used in the kitchen

 

9403

50

00

- Wooden furniture of a kind used in offices

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Furniture of other materials, including cane, osier, bamboo or similar materials:

 

9403

82

00

- - Of bamboo

 

9403

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



00

- - Of rattan

Chapter 96

9608

 

 

Ball point pens; felt tipped and other porous-tipped pens and markers; fountain pens, stylograph pens and other pens; duplicating stylos; propelling or sliding pencils; pen-holders, pencil-holders and similar holders; parts (including caps and clips) of the foregoing articles, other than those of heading 96.09

 

9609

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

Pencils (other than pencils of heading 96.08), crayons, pencil leads, pastels, drawing charcoals, writing or drawing chalks and tailors’ chalks

 

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 34/2025/TT-BCT dated June 02, 2025 on amendments to Circular No. 02/2018/TT-BCT elaborating the list of goods traded and exchanged by border residents
Official number: 34/2025/TT-BCT Legislation Type: Circular
Organization: The Ministry Of Industry And Trade Signer: Nguyen Sinh Nhat Tan
Issued Date: 02/06/2025 Effective Date: Premium
Gazette dated: Updating Gazette number: Updating
Effect: Premium

You are not logged!


So you only see the Attributes of the document.
You do not see the Full-text content, Effect, Related documents, Documents replacement, Gazette documents, Written in English,...


You can register Member here


Circular No. 34/2025/TT-BCT dated June 02, 2025 on amendments to Circular No. 02/2018/TT-BCT elaborating the list of goods traded and exchanged by border residents

Address: 17 Nguyen Gia Thieu street, Ward Vo Thi Sau, District 3, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Phone: (+84)28 3930 3279 (06 lines)
Email: inf[email protected]

Copyright© 2019 by THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu

DMCA.com Protection Status